GIỚI THIỆU THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ: SÁCH GIÁO KHOA MỚI LỚP 4

Tập huấn - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu một số cuốn sách mới để quý bạn đọc tham khảo.

Bộ sách giáo khoa "Kết nối tri thức với cuộc sống"  sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.


1. Tiếng Việt 4. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (c.b), Vũ Thị Thanh Hương ...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 143tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350350
     Chỉ số phân loại: 372.6044 1TKP.T2 2021
     Số ĐKCB: GK.00109, GK.00110, GK.00111, GK.00112, GK.00113, GK.00114, GK.00115, GK.00116,

2. Khoa học 4/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Phan Thanh Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351227
     Chỉ số phân loại: 507.12 7LKL.KH 2022
     Số ĐKCB: GK.00121, GK.00122, GK.00123, GK.00124, GK.00117, GK.00118, GK.00119, GK.00120,

3. Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 4/ B.s.: Phạm Xuân Tiến, Mai Nhị Hà, Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 31 tr.: bảng, tranh màu; 24 cm.- (Tài liệu chuyên đề)
     ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
     Chỉ số phân loại: 372.83 PTP.TL 2023
     Số ĐKCB: GK.00125, GK.00126, GK.00127, GK.00128, GK.00129, GK.00130, GK.00131, GK.00132, GK.00133, GK.00134, GK.00135, GK.00136, GK.00137, GK.00138, GK.00139, GK.00140,

4. Giáo dục quyền và bổn phận của trẻ em lớp 4/ Nguyễn Đức Khuông, Phan Văn Hùng.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 40tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Tủ sách Môi trường giáo dục an toàn thân thiện)
     ISBN: 9786043967722
     Chỉ số phân loại: 372.83 1NDK.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.00141, GK.00142, GK.00143, GK.00144, GK.00145, GK.00146, GK.00147, GK.00148, GK.00149, GK.00150, GK.00151, GK.00152, GK.00153, GK.00154, GK.00155,

5. Đạo đức 4/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 64tr.: bảng, tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350282
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: Quý trọng thời gian; nhận lỗi và sửa lỗi; bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình; kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè; thể hiện cảm xúc bản thân; tìm kiếm sự hỗ trợ; quê hương em; tuân thủ quy định nơi công cộng.
     Chỉ số phân loại: 372.83044 2LTTM.DD 2022
     Số ĐKCB: GK.00040, GK.00039, GK.00038, GK.00037, GK.00036, GK.00035, GK.00034, GK.00033, GK.00032, GK.00031, GK.00030, GK.00029, GK.00028, GK.00027, GK.00026, GK.00025,

6. Mĩ thuật 4/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (ch.b.), Phạm Duy Anh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 63tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350305
     Chỉ số phân loại: 372.52 4PDA.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00056, GK.00055, GK.00054, GK.00053,

7. Âm nhạc 4/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (c.b), Mai Linh Chi.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71tr.: bảng, tranh màu; 27 cm.
     ISBN: 9786040351265
     Chỉ số phân loại: 372.87 4DTMC.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00049, GK.00050, GK.00051, GK.00052,

8. Giáo dục an toàn giao thông lớp 4/ Đỗ Thành Trung, Nguyễn Nguyệt Hồng.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 27tr.: minh hoạ; 24cm.- (An toàn giao thông cho em)
     ISBN: 9786040354020
     Chỉ số phân loại: 372.37 4DTT.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00088, GK.00087, GK.00086, GK.00085, GK.00084, GK.00083, GK.00082, GK.00081, GK.00080, GK.00079, GK.00078, GK.00077, GK.00076, GK.00075, GK.00074, GK.00073,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Lịch sử và địa lý 4/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ(tổng c.b), Nguyễn Thị Thu Thuỷ(c.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.; 27cm.
     Kết nối tri thức với cuộc sống
     ISBN: 9786040350336
     Chỉ số phân loại: 372.89 L302S 2023
     Số ĐKCB: GK.00048, GK.00047, GK.00046, GK.00045, GK.00044, GK.00043, GK.00042, GK.00041,

10. Hoạt động trải nghiệm 4/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351258
     Chỉ số phân loại: 372.37 4TTTO.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00067, GK.00066, GK.00065, GK.00064, GK.00063, GK.00062, GK.00061, GK.00060, GK.00059, GK.00058, GK.00057, GK.00072, GK.00071, GK.00070, GK.00069, GK.00068,

11. Toán 4. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350312
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NA.T2 2023
     Số ĐKCB: GK.00016, GK.00015, GK.00014, GK.00013, GK.00012, GK.00011, GK.00009, GK.00010,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12. Toán 4. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350329
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NA.T2 2023
     Số ĐKCB: GK.00024, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, GK.00021, GK.00022, GK.00023,

Hy vọng rằng thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.